Đọc nhanh: 恰遇 (kháp ngộ). Ý nghĩa là: để có cơ hội, tình cờ trùng hợp với cái gì đó.
恰遇 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để có cơ hội
to chance upon
✪ 2. tình cờ trùng hợp với cái gì đó
to coincide fortuitously with sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰遇
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 享受 不错 的 待遇
- Tận hưởng đãi ngộ tốt.
- 互惠待遇
- đối đãi có lợi cho nhau.
- 中途 偶遇
- trên đường ngẫu nhiên gặp được.
- 鱼 做 得 恰到好处
- Cá được chế biến vừa phải.
- 专家 调药 比例 恰当
- Chuyên gia điều chỉnh tỉ lệ thuốc thích hợp.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 我 恰巧 在 街上 遇到 了 她
- Tôi tình cờ gặp cô ấy trên đường phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恰›
遇›