Đọc nhanh: 恩遇 (ân ngộ). Ý nghĩa là: Đãi ngộ đặc biệt..
恩遇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đãi ngộ đặc biệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩遇
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 不期 不遇
- không hẹn mà gặp
- 不能 遇事 钱 当头
- không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.
- 中途 偶遇
- trên đường ngẫu nhiên gặp được.
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 饶 是 经验丰富 , 也 遇到 了 难题
- Dù có nhiều kinh nghiệm, anh ta cũng gặp vấn đề khó.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恩›
遇›