Đọc nhanh: 恩田 (ân điền). Ý nghĩa là: Ruộng ơn, tiếng nhà Phật, chỉ việc phụng dưỡng cha mẹ, vì phụng dưỡng cha mẹ như cấy vào ruộng ơn, sẽ được hưởng phúc..
恩田 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ruộng ơn, tiếng nhà Phật, chỉ việc phụng dưỡng cha mẹ, vì phụng dưỡng cha mẹ như cấy vào ruộng ơn, sẽ được hưởng phúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩田
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 亚瑟 · 科恩 的 案子 吗
- Về vụ truy tố Arthur Cohen?
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 他 买 了 一公顷 的 农田
- Anh ấy đã mua một hecta ruộng.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 事故 中 的 丰田 车 车主 姓宋 车是 2010 年 12 月 买 的
- Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恩›
田›