Đọc nhanh: 恩旧 (ân cựu). Ý nghĩa là: Chỉ chỗ bạn bè rất quý mến nhau, vì hai gia đình là chỗ lâu đời, nhiều đời..
恩旧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ chỗ bạn bè rất quý mến nhau, vì hai gia đình là chỗ lâu đời, nhiều đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩旧
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 亚瑟 · 科恩 的 案子 吗
- Về vụ truy tố Arthur Cohen?
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 风物 依旧
- Cảnh vật vẫn như xưa.
- 从 仓库 里 划拉 些 旧 零 凑合着 用
- tìm kiếm thu dọn những vật linh tinh trong kho.
- 今年 我 爸爸 工资 还 仍旧
- Lương của bố năm nay vẫn thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恩›
旧›