Đọc nhanh: 恩化 (ân hoá). Ý nghĩa là: Lấy ân huệ mà giáo hóa. ◇Tam quốc chí 三國志: Thần triếp phụng tuyên chiếu mệnh; đạo dương ân hóa; phục kì xã tắc 臣輒奉宣詔命; 導揚恩化; 復其社稷 (Chung Hội truyện 鍾會傳)..
恩化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lấy ân huệ mà giáo hóa. ◇Tam quốc chí 三國志: Thần triếp phụng tuyên chiếu mệnh; đạo dương ân hóa; phục kì xã tắc 臣輒奉宣詔命; 導揚恩化; 復其社稷 (Chung Hội truyện 鍾會傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩化
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 世界 在 变化
- Thế giới đang thay đổi.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
恩›