Đọc nhanh: 化民 (hoá dân). Ý nghĩa là: Dạy dỗ; giáo hóa dân chúng. ◇Vương Sung 王充: Hóa dân tu lễ nghĩa; lễ nghĩa tu văn chương 化民須禮義; 禮義須文章 (Luận hành 論衡; Hiệu lực 效力)..
化民 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dạy dỗ; giáo hóa dân chúng. ◇Vương Sung 王充: Hóa dân tu lễ nghĩa; lễ nghĩa tu văn chương 化民須禮義; 禮義須文章 (Luận hành 論衡; Hiệu lực 效力).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化民
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 劳动人民文化宫
- cung văn hoá nhân dân lao động.
- 大韩民国 是 一个 现代化 国家
- Hàn Quốc là một đất nước hiện đại.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 文化 传承 是 民族 的 血液
- Di sản văn hóa là cốt yếu của dân tộc.
- 她 对 民俗文化 很感兴趣
- Cô ấy rất hứng thú với văn hóa dân gian.
- 普遍提高 人民 的 科学 文化 水平
- nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.
- 民歌 是 我们 文化 的 瑰宝
- Dân ca là kho báu văn hóa của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
民›