Đọc nhanh: 恕 (thứ). Ý nghĩa là: tha thứ; tha cho; tha tội, xin thứ lỗi; xin lỗi, sự tha thứ. Ví dụ : - 请恕我的失礼。 Xin hãy tha thứ cho sự thất lễ của tôi.. - 他总是恕别人的过错。 Anh ta luôn tha thứ lỗi lầm của người khác.. - 恕我冒昧提出这些问题。 Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.
恕 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tha thứ; tha cho; tha tội
不计较别人的过错; 原谅
- 请 恕 我 的 失礼
- Xin hãy tha thứ cho sự thất lễ của tôi.
- 他 总是 恕 别人 的 过错
- Anh ta luôn tha thứ lỗi lầm của người khác.
✪ 2. xin thứ lỗi; xin lỗi
客套话,请对方不要计较
- 恕 我 冒昧 提出 这些 问题
- Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.
- 恕 我 态度 的 不好
- Xin lỗi vì thái độ không tốt của tôi.
恕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự tha thứ
用自己的心推想别人的心
- 恕 是 一种 高尚 品德
- Sự tha thứ là một phẩm chất cao thượng.
- 懂得 恕 才 有 包容
- Hiểu sự tha thứ mới có sự bao dung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恕
- 请求 宽恕
- cầu xin tha thứ.
- 恕难从命
- xin thứ lỗi cho, không thể theo ý được.
- 请 宽恕 我 吧
- Xin hãy tha thứ cho tôi.
- 饶恕 是 心灵 的 解脱
- Tha thứ là sự giải thoát cho tâm hồn.
- 懂得 恕 才 有 包容
- Hiểu sự tha thứ mới có sự bao dung.
- 请 恕 我 的 失礼
- Xin hãy tha thứ cho sự thất lễ của tôi.
- 绝对 不能 宽恕 非法活动
- Hoạt động bất hợp pháp sẽ không bao giờ được tha thứ.
- 恕 我 态度 的 不好
- Xin lỗi vì thái độ không tốt của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恕›