Đọc nhanh: 恕罪 (thứ tội). Ý nghĩa là: xin hãy tha thứ cho tôi.
恕罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin hãy tha thứ cho tôi
please forgive me
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恕罪
- 他 不 容易 饶恕 别人
- Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.
- 他 的 罪业深重 , 难以 饶恕
- Nghiệp của anh ấy rất nặng, khó có thể tha thứ.
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 也 没什么 只不过 私闯 祖屋 罪 在 不 赦
- Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
- 他 的 罪行 是 不能 宽恕 的
- Tội ác của anh ta là không thể tha thứ được.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恕›
罪›