shù
volume volume

Từ hán việt: 【thứ】

Đọc nhanh: (thứ). Ý nghĩa là: đông; nhiều, thứ; thiếp, để mà; ngõ hầu. Ví dụ : - 庶务。 việc vặt.. - 富庶。 giàu có đông đúc.. - 庶出(妾所生区别于妻所生)。 con vợ bé; con thứ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. đông; nhiều

众多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 庶务 shùwù

    - việc vặt.

  • volume volume

    - 富庶 fùshù

    - giàu có đông đúc.

✪ 2. thứ; thiếp

宗法制度下指家庭的旁支 (跟''嫡''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 庶出 shùchū ( qiè 所生 suǒshēng 区别 qūbié 妻所生 qīsuǒshēng )

    - con vợ bé; con thứ.

✪ 3. để mà; ngõ hầu

庶几乎

Ví dụ:
  • volume volume

    - 庶免误会 shùmiǎnwùhuì

    - để mà tránh khỏi sai lầm.

  • volume volume

    - shù 不致 bùzhì

    - để mà không đến nỗi sai.

✪ 4. để nguội

把热的东西放一会儿, 使温度降低

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 富庶 fùshù

    - giàu có đông đúc.

  • volume volume

    - 庶免误会 shùmiǎnwùhuì

    - để mà tránh khỏi sai lầm.

  • volume volume

    - 庶务 shùwù

    - việc vặt.

  • volume volume

    - shù 不致 bùzhì

    - để mà không đến nỗi sai.

  • volume volume

    - 庶出 shùchū ( qiè 所生 suǒshēng 区别 qūbié 妻所生 qīsuǒshēng )

    - con vợ bé; con thứ.

  • volume volume

    - 必须 bìxū yǒu 一笔 yībǐ zhàng 以便 yǐbiàn 检查 jiǎnchá shù 几乎 jīhū liǎng 不含糊 bùhánhù

    - cần phải có một quyển sổ cho tiện kiểm tra để mà hai bên rõ ràng.

  • volume volume

    - 庶乎可行 shùhūkěxíng

    - để mà có thể làm được.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thứ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITF (戈廿火)
    • Bảng mã:U+5EB6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình