Đọc nhanh: 庶乎 (thứ hồ). Ý nghĩa là: để mà; ngõ hầu. Ví dụ : - 庶乎可行。 để mà có thể làm được.
庶乎 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để mà; ngõ hầu
庶几乎
- 庶乎可行
- để mà có thể làm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庶乎
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 仔猪 胖乎乎
- Heo con béo ú.
- 他 几乎 喘 不过 气来
- Anh ấy gần như không kịp thở rồi.
- 必须 有 一笔 帐 , 以便 检查 , 庶 几乎 两 不含糊
- cần phải có một quyển sổ cho tiện kiểm tra để mà hai bên rõ ràng.
- 庶乎可行
- để mà có thể làm được.
- 他 似乎 是 个 万事通 。 其实 他 是 再 愚蠢 不过 了
- Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
- 他们 的 相遇 似乎 注定
- Cuộc gặp gỡ của họ dường như là định mệnh.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
庶›