Đọc nhanh: 恒牙 (hằng nha). Ý nghĩa là: răng người lớn, răng vĩnh viễn (trái ngược với răng rụng lá 乳牙).
恒牙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. răng người lớn
adult tooth
✪ 2. răng vĩnh viễn (trái ngược với răng rụng lá 乳牙)
permanent tooth (as opposed to deciduous tooth 乳牙)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恒牙
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 人骨 和 牙釉质
- Xương người và men răng.
- 龇 着 牙
- nhăn răng
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 他 咬牙 坚持 了 下来
- Anh ấy nghiến răng kiên trì vượt qua.
- 人 而 无恒 , 不 可以 作 巫医
- Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
- 他们 计划 邀请 客户 参加 尾牙
- Họ lên kế hoạch mời khách hàng tham gia bữa tiệc tất niên cuối năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恒›
牙›