Đọc nhanh: 恨透 (hận thấu). Ý nghĩa là: ghét cay đắng.
恨透 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghét cay đắng
to hate bitterly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恨透
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 交心 透底
- bộc lộ tâm sự với nhau.
- 饮恨而终
- ngậm hờn mà chết.
- 他 一直 怀恨在心
- Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.
- 但 我 恨透了 社交 媒体
- Nhưng tôi ghét mạng xã hội.
- 从 窗口 透进 了 灰白 的 曙色
- Ánh ban mai màu xám trắng chiếu xuyên qua cửa sổ.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恨›
透›