Đọc nhanh: 恋童犯 (luyến đồng phạm). Ý nghĩa là: ấu dâm.
恋童犯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấu dâm
pedophile
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恋童犯
- 我 才 不是 恋童 癖
- Tôi không phải là một kẻ ấu dâm!
- 拐卖儿童 是 犯罪
- Bắt cóc trẻ em là phạm tội.
- 主人 对 童仆 很 好
- Chủ nhân rất tốt với người đày tớ nhỏ.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
- 她 对 童年 恋恋不舍
- Cô ấy rất lưu luyến tuổi thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恋›
犯›
童›