Đọc nhanh: 恋 (luyến). Ý nghĩa là: yêu, lưu luyến; không quên. Ví dụ : - 他们俩已经相恋多年。 Hai người họ đã yêu nhau nhiều năm.. - 我从来还没恋过一个人。 Tôi trước giờ chưa từng yêu ai cả.. - 恋人 Người yêu
恋 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yêu
恋爱
- 他们 俩 已经 相恋 多年
- Hai người họ đã yêu nhau nhiều năm.
- 我 从来 还 没恋过 一个 人
- Tôi trước giờ chưa từng yêu ai cả.
- 恋人
- Người yêu
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lưu luyến; không quên
想念不忘; 不忍分离
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 他 恋恋不舍 地 离开 了 家
- Anh ấy rất lưu luyến không nỡ rời khỏi nhà.
- 她 对 这里 恋恋不舍
- Cô ấy rất lưu luyến đối với nơi này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 恋
✪ 1. 恋 (+着)+ Tân ngữ(家/故乡/亲人)
yêu ai đó/ cái gì đó
- 她 非常 恋家
- Cô ấy rất yêu gia đình.
- 我 一直 恋着 故乡 的 一切
- Tôi vẫn luôn yêu tất cả mọi thứ ở quê hương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恋
- 他们 有 一段 美好 的 恋爱
- Họ có một mối tình đẹp.
- 顾恋 子女
- nhớ con cái
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 他们 迷恋 这部 电影
- Họ say mê bộ phim này.
- 他 因 失恋 而 涕泪 涟涟
- Anh ấy khóc lóc sướt mướt vì thất tình.
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
- 他 对 母校 的 房屋 、 树木 、 水塘 有 了 故乡 一样 的 恋情
- cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.
- 他 对 这里 恋恋不舍
- Anh ấy rất lưu luyến nơi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恋›