恁地 nèndì
volume volume

Từ hán việt: 【nhẫm địa】

Đọc nhanh: 恁地 (nhẫm địa). Ý nghĩa là: như vậy; như thế. Ví dụ : - 不要恁地说。 không nên nói như thế.

Ý Nghĩa của "恁地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恁地 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. như vậy; như thế

这么;那么

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 恁地 nèndì shuō

    - không nên nói như thế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恁地

  • volume volume

    - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • volume volume

    - 一口 yīkǒu dào de 北京 běijīng huà

    - tiếng Bắc Kinh chính cống.

  • volume volume

    - 一到 yídào 秋天 qiūtiān 地里 dìlǐ 全是 quánshì 红红的 hónghóngde 高粱 gāoliáng

    - Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.

  • volume volume

    - 一串串 yīchuànchuàn 汗珠 hànzhū 洒落 sǎluò zài 地上 dìshàng

    - mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.

  • volume volume

    - chǎn 残害 cánhài 忠良 zhōngliáng

    - một mực sát hại trung lương

  • volume volume

    - 不要 búyào 恁地 nèndì shuō

    - không nên nói như thế.

  • volume volume

    - 哈腰 hāyāo 钢笔 gāngbǐ diào zài 地上 dìshàng le

    - vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.

  • volume volume

    - nèn měi de 地方 dìfāng 很难 hěnnán zhǎo

    - Nơi đẹp thế này rất khó tìm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Nèn , Nín , Rèn
    • Âm hán việt: Nhẫm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OGP (人土心)
    • Bảng mã:U+6041
    • Tần suất sử dụng:Thấp