总领馆 zǒng lǐng guǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tổng lĩnh quán】

Đọc nhanh: 总领馆 (tổng lĩnh quán). Ý nghĩa là: tổng lanh sự quan, giống với 總領事館 | 总领事馆.

Ý Nghĩa của "总领馆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. tổng lanh sự quan

consulate general

✪ 2. giống với 總領事館 | 总领事馆

same as 總領事館|总领事馆 [zǒng lǐng shì guǎn]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总领馆

  • volume volume

    - 领事馆 lǐngshìguǎn

    - lãnh sự quán.

  • volume volume

    - 领事馆 lǐngshìguǎn 周日 zhōurì 办公 bàngōng

    - Lãnh sự quán không làm việc vào ngày Chủ nhật.

  • volume volume

    - gāi 领事馆 lǐngshìguǎn 升格 shēnggé wèi 大使馆 dàshǐguǎn

    - Lãnh sự quán này đã được nâng cấp thành Đại sứ quán.

  • volume volume

    - 总爱 zǒngài pāi 领导 lǐngdǎo 马屁 mǎpì

    - Anh ấy luôn thích nịnh nọt sếp.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè yuè 图书馆 túshūguǎn de zǒng 次数 cìshù shì 五次 wǔcì

    - Tổng số lần tôi đã đến thư viện trong tháng này là năm lần.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • volume volume

    - 设计师 shèjìshī men 总是 zǒngshì 引领 yǐnlǐng 时尚 shíshàng

    - Các nhà thiết kế luôn đi đầu xu hướng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:ノフフ丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NVJRR (弓女十口口)
    • Bảng mã:U+9986
    • Tần suất sử dụng:Rất cao