总风险 zǒng fēngxiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tổng phong hiểm】

Đọc nhanh: 总风险 (tổng phong hiểm). Ý nghĩa là: rủi ro tổng hợp.

Ý Nghĩa của "总风险" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

总风险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rủi ro tổng hợp

aggregate risk

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总风险

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 见风使舵 jiànfēngshǐduò 因而 yīnér shòu 同学 tóngxué 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.

  • volume volume

    - zǒng bèi 风言风语 fēngyánfēngyǔ 困扰 kùnrǎo

    - Anh ấy luôn bị những lời đồn đại quấy rầy.

  • volume volume

    - 投资 tóuzī 总是 zǒngshì 伴随 bànsuí zhe 风险 fēngxiǎn

    - Đầu tư luôn đi kèm với rủi ro.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 实施 shíshī le 风险管理 fēngxiǎnguǎnlǐ 措施 cuòshī

    - Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 制定 zhìdìng le 策略 cèlüè lái 规避 guībì 风险 fēngxiǎn

    - Chúng ta đã lập kế hoạch để tránh rủi ro.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de chuán zài làng 急风 jífēng gāo de 海上 hǎishàng 危险 wēixiǎn 航行 hángxíng zhe

    - Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 说出 shuōchū 风趣 fēngqù 的话 dehuà

    - Cô ấy luôn nói ra những lời dí dỏm.

  • volume volume

    - mào zhe 风险 fēngxiǎn gǎo 试验 shìyàn

    - mạo hiểm làm thí nghiệm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao