Đọc nhanh: 总风险 (tổng phong hiểm). Ý nghĩa là: rủi ro tổng hợp.
总风险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rủi ro tổng hợp
aggregate risk
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总风险
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 他 总 被 风言风语 困扰
- Anh ấy luôn bị những lời đồn đại quấy rầy.
- 投资 总是 伴随 着 风险
- Đầu tư luôn đi kèm với rủi ro.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 我们 制定 了 策略 来 规避 风险
- Chúng ta đã lập kế hoạch để tránh rủi ro.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 她 总是 说出 风趣 的话
- Cô ấy luôn nói ra những lời dí dỏm.
- 冒 着 风险 去 搞 试验
- mạo hiểm làm thí nghiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
险›
风›