Đọc nhanh: 总镇 (tổng trấn). Ý nghĩa là: tổng trấn.
总镇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng trấn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总镇
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 小镇 深夜 总是 很 冷
- Thị trấn vào đêm khuya luôn rất yên tĩnh.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 总经理 亲临现场 坐镇
- tổng giám đốc đích thân xuống nơi làm việc.
- 他 总是 镇静 地面 对 挑战
- Anh ấy luôn bình tĩnh đối mặt với thách thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
镇›