Đọc nhanh: 浪笑 (lãng tiếu). Ý nghĩa là: cười lẳng.
浪笑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cười lẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪笑
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 他浪 笑 着 跑出去
- Anh ấy cười một cách thoải mái rồi chạy ra ngoài.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浪›
笑›