Đọc nhanh: 大越通鉴总论 (đại việt thông giám tổng luận). Ý nghĩa là: Tên một bài văn của Lê Tung, phụng mệnh vua Lê Tương Dực, viết năm 1514, để bàn chung và tóm tắt những điều cốt yếu về bộ Đại Việt Thông giám thông khảo của Vũ Quỳnh. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Tung..
大越通鉴总论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một bài văn của Lê Tung, phụng mệnh vua Lê Tương Dực, viết năm 1514, để bàn chung và tóm tắt những điều cốt yếu về bộ Đại Việt Thông giám thông khảo của Vũ Quỳnh. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Tung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大越通鉴总论
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 提请 大会 讨论 通过
- đưa ra để cho đại hội thảo luận thông qua.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
总›
论›
越›
通›
鉴›