Đọc nhanh: 辕 (viên). Ý nghĩa là: càng xe; gọng xe, viên môn; nha môn; cửa viên, văn phòng chính phủ. Ví dụ : - 牛车的辕断了。 Càng xe bò đã bị gãy.. - 这是不是牛车的辕? Đây có phải là gọng xe bò không?. - 他站在辕门外。 Anh ấy đứng ngoài nha môn.
辕 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. càng xe; gọng xe
车前驾牲畜的两根直木
- 牛车 的 辕断 了
- Càng xe bò đã bị gãy.
- 这 是不是 牛车 的 辕 ?
- Đây có phải là gọng xe bò không?
✪ 2. viên môn; nha môn; cửa viên
辕门
- 他 站 在 辕门 外
- Anh ấy đứng ngoài nha môn.
- 我们 到 辕门 了
- Chúng ta đã đến viên môn.
✪ 3. văn phòng chính phủ
衙署
- 他 在 辕里 工作
- Anh ấy làm việc trong văn phòng chính phủ.
- 辕里 很 安静
- Trong văn phòng chính phủ rất yên tĩnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辕
- 辕里 很 安静
- Trong văn phòng chính phủ rất yên tĩnh.
- 车辕 子
- càng xe
- 我们 到 辕门 了
- Chúng ta đã đến viên môn.
- 他 站 在 辕门 外
- Anh ấy đứng ngoài nha môn.
- 牛车 的 辕断 了
- Càng xe bò đã bị gãy.
- 他 在 辕里 工作
- Anh ấy làm việc trong văn phòng chính phủ.
- 大 辕马 鞧 着 屁股 向 后退
- ngựa trong càng xe cong đít lùi lại.
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
辕›