Đọc nhanh: 总括起来 (tổng quát khởi lai). Ý nghĩa là: gồm lại. Ví dụ : - 总括起来说。 tổng quát
总括起来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gồm lại
- 总括起来 说
- tổng quát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总括起来
- 把 各种 力量 总合 起来
- tổng hợp tất cả các lực lượng.
- 总括起来 说
- tổng quát
- 总 起来 看 , 这件 事不太 好办
- Nhìn chung, việc này không dễ xử lý.
- 把 这 几个 字用 括号 括 起 来
- Đóng ngoặc mấy chữ này lại.
- 他 是 个 直性子 人 , 办起 事来 总是 那么 脆快
- anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 总 起来 看 , 他 进步 很大
- Xem ra, anh ấy tiến bộ rất lớn.
- 各 小组 的 办法 虽然 都 不 一样 , 但 概括 起来 不 外 两种
- biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
括›
来›
起›