Đọc nhanh: 就连 (tựu liên). Ý nghĩa là: ngay cả. Ví dụ : - 就连阳光都是一种维他命的来源。 Ngay cả ánh sáng mặt trời cũng là nguồn cung cấp vitamin.. - 现在什么都是全面发展,就连我的痘痘也是... Bây giờ mọi thứ đều phát triển toàn diện, ngay cả mụn của tôi cũng vậy.... - 就连上洗手间的习惯也会产生影响。 Ngay cả thói quen trong phòng tắm cũng có thể gây ra ảnh hưởng.
就连 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngay cả
- 就 连 阳光 都 是 一种 维他命 的 来源
- Ngay cả ánh sáng mặt trời cũng là nguồn cung cấp vitamin.
- 现在 什么 都 是 全面 发展 , 就 连 我 的 痘痘 也 是 ..
- Bây giờ mọi thứ đều phát triển toàn diện, ngay cả mụn của tôi cũng vậy...
- 就 连 上 洗手间 的 习惯 也 会 产生 影响
- Ngay cả thói quen trong phòng tắm cũng có thể gây ra ảnh hưởng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就连
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 他 一 说话 就 妙语连珠
- Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.
- 他 连 温饱 都 无法 解决 就 更 不用说 娱乐 了
- Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.
- 就 像是 开膛手 杰克 19 世纪 伦敦 连环 杀手
- Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.
- 他 连 换洗 衣服 都 没带 , 就 空身 儿去 了 广州
- anh ấy ngay cả quần áo mang theo mặc cũng chẳng mang, một mình tay không đi Quảng Châu rồi.
- 工作 一 忙 , 我们 几个 人 就 得 连轴转
- công việc bận rộn, mấy người chúng tôi phải làm việc suốt ngày đêm.
- 现在 什么 都 是 全面 发展 , 就 连 我 的 痘痘 也 是 ..
- Bây giờ mọi thứ đều phát triển toàn diện, ngay cả mụn của tôi cũng vậy...
- 连长 舍不得 自己 的 部队 , 才 休养 几天 就 赶回去 了
- đại đội trưởng không nỡ rời đơn vị của mình, mới an dưỡng mấy ngày đã trở về đơn vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
连›