Đọc nhanh: 总帐课 (tổng trướng khoá). Ý nghĩa là: Tổ báo cáo tổng hợp sổ sách.
总帐课 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổ báo cáo tổng hợp sổ sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总帐课
- 上课 时间 是 两 小时
- Thời gian học tập là hai giờ.
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 这 几笔 帐 共总 多少
- mấy khoản nợ này tổng cộng là bao nhiêu?
- 请 将 你 的 帐单 的 总钱数 , 用 支票 汇寄 过来
- Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.
- 老师 总结 了 课文 的 大意
- Thầy giáo đã tóm tắt ý chính của bài học.
- 他 上课 总是 打瞌睡
- Anh ấy luôn ngủ gật trong giờ học.
- 他 总是 喜欢 在 课堂 上闹
- Anh ấy luôn thích đùa giỡn trong lớp.
- 上课时 他 总是 走心
- Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帐›
总›
课›