发令抢 fālìng qiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【phát lệnh thương】

Đọc nhanh: 发令抢 (phát lệnh thương). Ý nghĩa là: súng phát lệnh.

Ý Nghĩa của "发令抢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

发令抢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. súng phát lệnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发令抢

  • volume volume

    - 发布 fābù 号令 hàolìng

    - phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.

  • volume volume

    - 接到 jiēdào 命令 mìnglìng 他们 tāmen 立刻 lìkè 出发 chūfā

    - Sau khi nhận được lệnh, họ lên đường ngay lập tức.

  • volume volume

    - 发令枪 fālìngqiāng

    - súng phát tín hiệu; súng lệnh.

  • volume volume

    - 一营 yīyíng 民兵 mínbīng 笔挺 bǐtǐng 地站 dìzhàn zhe 听候 tīnghòu 发令 fālìng

    - một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh

  • volume volume

    - 司令 sīlìng zài 会上 huìshàng 发表 fābiǎo 讲话 jiǎnghuà

    - Chỉ huy đã phát biểu tại cuộc họp.

  • volume volume

    - 习惯于 xíguànyú 发号施令 fāhàoshīlìng ér 不是 búshì 恳求 kěnqiú 他人 tārén

    - Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì duì 园艺 yuányì 工作 gōngzuò 发号施令 fāhàoshīlìng 其实 qíshí 只是 zhǐshì 一知半解 yīzhībànjiě

    - Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn 鸡尾酒会 jīwěijiǔhuì 令人 lìngrén 反感 fǎngǎn

    - Phát hiện ra rằng buổi tiệc cocktail làm cho người ta cảm thấy không hài lòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh , Lệnh , Lịnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OINI (人戈弓戈)
    • Bảng mã:U+4EE4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēng , Qiāng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Sang , Thương , Thướng , Thưởng
    • Nét bút:一丨一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOSU (手人尸山)
    • Bảng mã:U+62A2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao