Đọc nhanh: 驱奸镇魔 (khu gian trấn ma). Ý nghĩa là: bắt tà bắt ma.
驱奸镇魔 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt tà bắt ma
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱奸镇魔
- 他 因 工作 镇夜 未眠
- Anh ấy thức suốt đêm vì công việc.
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 他 从 小镇 暨 城市 搬迁
- Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.
- 他 保持 镇静 , 冷静 思考
- Anh ấy giữ bình tĩnh và suy nghĩ kỹ lưỡng.
- 他们 被 利益驱动 去 投资
- Họ bị lợi ích thúc đẩy để đầu tư.
- 他 可能 是 个 内奸
- Anh ấy có thể là một tên nội gian.
- 他 因为 作奸犯科 被 抓 了
- Anh ta bị bắt vì làm việc phi pháp.
- 他们 朋比为奸 , 做 了 很多 坏事
- Họ đã câu kết với nhau làm nhiều việc xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奸›
镇›
驱›
魔›