Đọc nhanh: 总分 (tổng phân). Ý nghĩa là: Tổng điểm, tổng điểm.
总分 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng điểm
overall score
✪ 2. tổng điểm
total points
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总分
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 这部分 占 总量 的 一毫
- Phần này chiếm một phần tư tổng lượng.
- 这个 分厂 计划 脱离 总厂 , 另起炉灶
- kế hoạch của phân xưởng này không theo kế hoạch của nhà máy, họ làm theo cách khác.
- 他 总能 理智 地 分析 问题
- Anh ấy luôn có thể phân tích vấn đề một cách lý trí.
- 这个 数字 约 为 法国 总人口 的 三分之一
- Con số này xấp xỉ một phần ba tổng dân số của Pháp.
- 他 总是 用 心眼 分析 问题
- Anh ấy luôn dùng trí tuệ để phân tích vấn đề.
- 她 总是 隐瞒 心事 , 不 愿意 分享
- Cô ấy luôn giấu kín tâm sự, không muốn chia sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
总›