Đọc nhanh: 性事 (tính sự). Ý nghĩa là: tình dục. Ví dụ : - 你说话总不离性事 Bạn nói nhiều về tình dục.
性事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình dục
sex
- 你 说话 总不离 性事
- Bạn nói nhiều về tình dục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性事
- 她 虽然 性情温和 但 遇事 很 有 主见
- Mặc dù cô ấy tình tình hòa thuận nhưng khi gặp việc gì đó thì rất có chủ kiến.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 记性差 的 人 容易 忘 事
- Người có trí nhớ kém dễ quên việc.
- 我 从未 与 她 发生 过 性关系 , 而 这 是 事实
- Trước tới nay tôi và cô ấy chưa từng đi quá giới hạn, đây là sự thật.
- 夜深 准静时 , 总是 习惯性 的 想起 往事
- Khi màn đêm gần như tĩnh lặng, tôi luôn nghĩ về quá khứ theo thói quen.
- 他 做事 一点 都 不 随便 , 很 有 计划性
- Anh ấy làm việc rất có tính hoạch định, không hề tùy tiện chút nào.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
性›