Đọc nhanh: 急驰 (cấp trì). Ý nghĩa là: để tăng tốc độ.
急驰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tăng tốc độ
to speed along
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急驰
- 他们 发放 了 紧急 援助
- Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.
- 嗒 嗒 , 马蹄 急驰
- Lộp cộp, vó ngựa lao nhanh.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 他 为 孩子 的 病 着急
- Anh lo lắng cho bệnh tình của con mình.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 他们 处理 了 紧急事件
- Họ đã xử lý sự việc khẩn cấp.
- 他们 急于 提高 知名度
- Họ gấp gáp nâng cao độ nhận diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
驰›