Đọc nhanh: 急要 (cấp yếu). Ý nghĩa là: khẩn cấp.
急要 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩn cấp
紧急重要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急要
- 他 突发 佛 , 需要 急救
- Anh ấy đột ngột bị đột quỵ, cần cấp cứu.
- 他 横竖 要来 的 , 不必 着急
- bất kỳ thế nào anh ấy cũng đến, không nên sốt ruột.
- 伤口 需要 紧急 处理
- Vết thương cần nhanh chóng cứu chữa.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 不要 太 着急 赚钱
- Đừng vội vàng kiếm tiền.
- 你 不要 让 我们 着急
- Đừng làm chúng tôi lo lắng.
- 她 急 着 要 走 , 忘 了 关灯
- Cô ấy vội đi quên cả tắt đèn.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
要›