Đọc nhanh: 急用 (cấp dụng). Ý nghĩa là: cần dùng gấp (chỉ tiền bạc), cận dụng. Ví dụ : - 节约储蓄,以备急用。 tiết kiệm, gom góp, đề phòng lúc cần dùng gấp.
急用 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cần dùng gấp (chỉ tiền bạc)
紧急需用 (多指金钱方面)
- 节约 储蓄 , 以备 急用
- tiết kiệm, gom góp, đề phòng lúc cần dùng gấp.
✪ 2. cận dụng
急切需用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急用
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 他 准备 了 十件 急救 用品
- Anh ấy đã chuẩn bị mười món đồ cứu thương.
- 节约 储蓄 , 以备 急用
- tiết kiệm, gom góp, đề phòng lúc cần dùng gấp.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 你 不用 为 这件 事 着急
- Bạn không cần lo lắng về điều này.
- 她 转过身 , 急速 地用 手绢 角抹 去 眼泪
- Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt
- 你 先 把 这些 急用 的 材料 领走 , 明天 一发 登记
- anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
- 急需 用款 , 盼速 电汇 五千元
- cần tiền gấp, mong điện tín gửi cho 5.000 ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
用›