Đọc nhanh: 急流 (cấp lưu). Ý nghĩa là: nước chảy xiết; dòng nước chảy xiết, dòng nước xiết. Ví dụ : - 急流滚滚。 nước chảy cuồn cuộn.
急流 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nước chảy xiết; dòng nước chảy xiết
湍急的水流
- 急流 滚滚
- nước chảy cuồn cuộn.
✪ 2. dòng nước xiết
(名) 奔腾的流水
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急流
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
- 水流 经 水闸 时 十分 湍急
- Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.
- 河 水流 势 很 急
- nước sông chảy rất xiết.
- 水流 很 急 , 大家 小心 点
- Nước chảy rất xiết, mọi người cẩn thận.
- 水流 湍急 , 个 把 小时 , 就 能 越过 百里 流程
- Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 急流 滚滚
- nước chảy cuồn cuộn.
- 他 急于 提高 现金流 要求 我们
- Anh ấy mong muốn thúc đẩy dòng tiền và
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
流›