Đọc nhanh: 急欲 (cấp dục). Ý nghĩa là: lo lắng để ..., quan tâm đến .... Ví dụ : - 急欲获得的妄想权力或荣誉的;嫉妒的 Người có lòng tham muốn vô cùng muốn có quyền lực hoặc danh vọng; đầy đố kỵ.
急欲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lo lắng để ...
to be anxious to ...
- 急欲 获得 的 妄想 权力 或 荣誉 的 ; 嫉妒 的
- Người có lòng tham muốn vô cùng muốn có quyền lực hoặc danh vọng; đầy đố kỵ.
✪ 2. quan tâm đến ...
to be keen to ...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急欲
- 急欲 获得 的 妄想 权力 或 荣誉 的 ; 嫉妒 的
- Người có lòng tham muốn vô cùng muốn có quyền lực hoặc danh vọng; đầy đố kỵ.
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 处理 事情 不能 急躁 否则 欲速不达
- Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 人们 的 欲望 是 无限 的
- Tham vọng của con người là vô hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
欲›