Đọc nhanh: 急性儿 (cấp tính nhi). Ý nghĩa là: nôn nóng.
急性儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nôn nóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急性儿
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 可 发生 排尿 困难 或 急性 尿潴留
- Khó đi tiểu hoặc bí tiểu cấp tính có thể xảy ra.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 你 好好儿 跟 他 谈 , 别着急
- anh cố gắng nói chuyện với anh ấy, đừng nóng.
- 今儿个 性感 动人 啊
- Hôm nay trông bạn rất xinh.
- 他 有时 有点儿 任性
- Anh ấy có lúc có chút tùy ý.
- 别着急 , 没事儿 , 我会 帮 你 解决 的
- Đừng lo lắng, không sao đâu, tôi sẽ giúp bạn giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
急›
性›