Đọc nhanh: 弹击 (đạn kích). Ý nghĩa là: nẹt. Ví dụ : - 这只巨大的军舰被一枚自动寻的导弹击中。 Con tàu chiến khổng lồ này đã bị một quả tên lửa tự động tìm đánh trúng.
弹击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nẹt
- 这 只 巨大 的 军舰 被 一枚 自动 寻 的 导弹 击中
- Con tàu chiến khổng lồ này đã bị một quả tên lửa tự động tìm đánh trúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹击
- Omar 被 霰弹枪 击中
- Omar nhận những phát súng ngắn.
- 这 只 巨大 的 军舰 被 一枚 自动 寻 的 导弹 击中
- Con tàu chiến khổng lồ này đã bị một quả tên lửa tự động tìm đánh trúng.
- 彩弹 射击 比赛 时 的 事儿
- Đó là trong trò chơi bắn súng sơn.
- 枪弹 嘶地 击中目标
- Đạn súng chéo chéo trúng mục tiêu.
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 子弹 击中 胸部
- Một viên đạn trong ngực anh ta.
- 点击 按钮 , 菜单 会弹 出
- Nhấn nút, menu sẽ hiện ra.
- 残骸 和 目击者 证明 似乎 是 炸弹
- Các mảnh vỡ và các nhân chứng cho biết nó trông giống như một quả bom.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
弹›