Đọc nhanh: 急件 (cấp kiện). Ý nghĩa là: văn kiện khẩn cấp; công văn khẩn. Ví dụ : - 这是刚收到的急件,请你立即转送给他。 vừa nhận được văn kiện khẩn cấp, xin anh lập tức giao cho anh ấy.
急件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn kiện khẩn cấp; công văn khẩn
须要很快送到的紧急文件
- 这 是 刚 收到 的 急件 , 请 你 立即 转 送给 他
- vừa nhận được văn kiện khẩn cấp, xin anh lập tức giao cho anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急件
- 他 准备 了 十件 急救 用品
- Anh ấy đã chuẩn bị mười món đồ cứu thương.
- 厕所 紧急事件
- Chúng tôi có một trường hợp khẩn cấp trong phòng tắm.
- 这 不是 紧急事件
- Đây không phải là trường hợp khẩn cấp.
- 这件 事 我们 都 替 他 着急 , 而 他 自己 倒 好象 无所谓 似的
- việc này chúng ta đều lo lắng cho nó, còn nó cứ như là không có chuyện gì ấy.
- 你 不用 为 这件 事 着急
- Bạn không cần lo lắng về điều này.
- 我 有份 急件 要 寄出去
- Tôi có một văn kiện gấp cần gửi đi.
- 他们 处理 了 紧急事件
- Họ đã xử lý sự việc khẩn cấp.
- 这 是 刚 收到 的 急件 , 请 你 立即 转 送给 他
- vừa nhận được văn kiện khẩn cấp, xin anh lập tức giao cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
急›