急件 jíjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【cấp kiện】

Đọc nhanh: 急件 (cấp kiện). Ý nghĩa là: văn kiện khẩn cấp; công văn khẩn. Ví dụ : - 这是刚收到的急件请你立即转送给他。 vừa nhận được văn kiện khẩn cấp, xin anh lập tức giao cho anh ấy.

Ý Nghĩa của "急件" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

急件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. văn kiện khẩn cấp; công văn khẩn

须要很快送到的紧急文件

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì gāng 收到 shōudào de 急件 jíjiàn qǐng 立即 lìjí zhuǎn 送给 sònggěi

    - vừa nhận được văn kiện khẩn cấp, xin anh lập tức giao cho anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急件

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi le 十件 shíjiàn 急救 jíjiù 用品 yòngpǐn

    - Anh ấy đã chuẩn bị mười món đồ cứu thương.

  • volume volume

    - 厕所 cèsuǒ 紧急事件 jǐnjíshìjiàn

    - Chúng tôi có một trường hợp khẩn cấp trong phòng tắm.

  • volume volume

    - zhè 不是 búshì 紧急事件 jǐnjíshìjiàn

    - Đây không phải là trường hợp khẩn cấp.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 我们 wǒmen dōu 着急 zháojí ér 自己 zìjǐ dào 好象 hǎoxiàng 无所谓 wúsuǒwèi 似的 shìde

    - việc này chúng ta đều lo lắng cho nó, còn nó cứ như là không có chuyện gì ấy.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng wèi 这件 zhèjiàn shì 着急 zháojí

    - Bạn không cần lo lắng về điều này.

  • volume volume

    - 有份 yǒufèn 急件 jíjiàn yào 寄出去 jìchūqù

    - Tôi có một văn kiện gấp cần gửi đi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 处理 chǔlǐ le 紧急事件 jǐnjíshìjiàn

    - Họ đã xử lý sự việc khẩn cấp.

  • volume volume

    - zhè shì gāng 收到 shōudào de 急件 jíjiàn qǐng 立即 lìjí zhuǎn 送给 sònggěi

    - vừa nhận được văn kiện khẩn cấp, xin anh lập tức giao cho anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao