Đọc nhanh: 急待 (cấp đãi). Ý nghĩa là: cần làm ngay lập tức, cần gấp.
急待 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cần làm ngay lập tức
to need doing without delay
✪ 2. cần gấp
to need urgently
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急待
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 下雨 了 , 我们 急忙 找 伞
- Trời mưa rồi, chúng tôi vội vã tìm ô.
- 他 焦急 地 等待 考试成绩
- Cô ấy sốt ruột muốn biết kết quả.
- 他 焦急 地 等待 考试成绩
- Anh ấy nóng lòng chờ kết quả thi.
- 他 焦急 地 等待 消息
- Anh ấy lo lắng chờ tin tức.
- 他 焦急 地 等待 消息
- Anh ấy lo lắng chờ đợi tin tức.
- 她 焦急 地 等待 着 消息
- Cô ấy lo lắng chờ đợi tin tức.
- 我 经历 了 焦急 的 等待
- Tôi từng trải qua sự chờ đợi lo âu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
急›