Đọc nhanh: 急务 (cấp vụ). Ý nghĩa là: nhiệm vụ khẩn cấp; việc gấp. Ví dụ : - 当前急务。 nhiệm vụ khẩn cấp trước mắt.
✪ 1. nhiệm vụ khẩn cấp; việc gấp
紧急的事务
- 当前 急务
- nhiệm vụ khẩn cấp trước mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急务
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 当前 急务
- nhiệm vụ khẩn cấp trước mắt.
- 任务 完 不成 , 我 怎能不 着急 呢
- Nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không lo sao được?
- 如果 不是 紧急 公务缠身 , 我 一定 会 愉快 地 和 你 一起 去 参加 庆祝会 的
- Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.
- 这是 一项 紧急任务
- Đây là nhiệm vụ cấp bách.
- 你们 别 急于 完成 任务
- Mọi người đừng vội hoàn thành nhiệm vụ.
- 任务 紧急 , 必须 火速 完成
- nhiệm vụ khẩn cấp phải nhanh chóng hoàn thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
急›