Đọc nhanh: 难中之难 (nan trung chi nan). Ý nghĩa là: Cái khó trong những cái khó, ý nói cực kì khó khăn..
难中之难 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái khó trong những cái khó, ý nói cực kì khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难中之难
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 从 众人 中拔 其 尤 很 难
- Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.
- 宇宙 中有 很多 难解之谜
- Trong vũ trụ có rất nhiều điều bí ẩn khó lí giải.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他 很 难 集中精力 工作
- Anh ấy khó tập trung vào công việc.
- 他 是 这次 灾难 中 唯一 活 下来 的 人
- Anh ấy là người duy nhất sống sót sau thảm họa này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
之›
难›