Đọc nhanh: 思想政治教育 (tư tưởng chính trị giáo dục). Ý nghĩa là: Giáo dục tư tưởng và chính trị.
思想政治教育 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giáo dục tư tưởng và chính trị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思想政治教育
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 政府 正在 改变 教育 政策
- Chính phủ đang sửa đổi chính sách giáo dục.
- 政府 资金 向 教育 倾斜
- Nguồn vốn của chính phủ nghiêng về giáo dục.
- 心理 工作 与 政治 思想 工作 是 密不可分 的 兄弟
- Công tác tâm lý và công tác chính trị tư tưởng là anh em không thể tách rời.
- 政府 实施 了 教育 改革
- Chính phủ thực hiện cải cách giáo dục.
- 政府 增加 了 教育 的 投入
- Chính phủ đã tăng cường đầu tư vào giáo dục.
- 工党 政治 思想 的 要点 是 人人平等
- Những điểm chính của tư tưởng chính trị của Đảng Lao động là tất cả mọi người đều bình đẳng.
- 教育 受到 政府 的 高度重视
- Giáo dục được chính phủ chú trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
想›
政›
教›
治›
育›