课程与教学论 kèchéng yǔ jiàoxué lùn
volume volume

Từ hán việt: 【khoá trình dữ giáo học luận】

Đọc nhanh: 课程与教学论 (khoá trình dữ giáo học luận). Ý nghĩa là: Lý thuyết giảng dạy và chương trình giảng dạy.

Ý Nghĩa của "课程与教学论" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

课程与教学论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lý thuyết giảng dạy và chương trình giảng dạy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课程与教学论

  • volume volume

    - zài 教学 jiāoxué 数学课程 shùxuékèchéng

    - Anh ấy đang dạy khóa toán học.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 教学质量 jiāoxuézhìliàng 教师 jiàoshī 开课 kāikè yào zuò 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 热烈 rèliè 参与 cānyù 讨论 tǎolùn

    - Các sinh viên nhiệt tình tham gia thảo luận.

  • volume volume

    - 学完 xuéwán le 大专 dàzhuān 课程 kèchéng

    - Cô ấy đã học xong các khóa học cao đẳng.

  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào 教授 jiàoshòu 数学课程 shùxuékèchéng

    - Ông ấy dạy toán ở trường học.

  • volume volume

    - 他教 tājiào 多样化 duōyànghuà de 课程 kèchéng 生物学 shēngwùxué 人类学 rénlèixué 畜牧学 xùmùxué

    - Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.

  • volume volume

    - 自学 zìxué le 高中 gāozhōng de 课程 kèchéng

    - anh ấy tự học chương trình cao trung.

  • volume volume

    - 除了 chúle 教课 jiāokè hái 负责 fùzé 学校 xuéxiào 共青团 gòngqīngtuán de 工作 gōngzuò

    - anh ấy ngoài việc giảng dạy ra còn phụ trách công tác đoàn viên trong trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , Dữ , Dự
    • Nét bút:一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSM (卜尸一)
    • Bảng mã:U+4E0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao