Đọc nhanh: 体系管理课 (thể hệ quản lí khoá). Ý nghĩa là: Cải tiến liên tục.
体系管理课 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cải tiến liên tục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体系管理课
- 管道工 修理 了 吸管 系统
- Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.
- 他来 北京 进修 管理 课程
- Anh ấy đến Bắc Kinh để học nâng cao quản lý.
- 人事管理 需要 细心
- Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.
- 建议 纳入 管理体系
- Đề xuất được đưa vào hệ thống quản lý.
- 缩小 群体 以便 更好 地 管理
- Thu nhỏ nhóm để quản lý tốt hơn.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 提高效率 是 管理 的 课题
- Nâng cao hiệu quả là vấn đề của ban quản lý.
- 他们 一同 管理 这个 项目
- Họ cùng nhau quản lý hạng mục này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
理›
管›
系›
课›