Đọc nhanh: 怒江 (nộ giang). Ý nghĩa là: Sông Nujiang ở nam Tây Tạng và tây bắc Vân Nam, thượng nguồn sông Salween 薩爾溫江 | 萨尔温江, tạo thành biên giới Myanmar và Thái Lan.
✪ 1. Sông Nujiang ở nam Tây Tạng và tây bắc Vân Nam, thượng nguồn sông Salween 薩爾溫江 | 萨尔温江, tạo thành biên giới Myanmar và Thái Lan
Nujiang river of south Tibet and northwest Yunnan, the upper reaches of Salween river 薩爾溫江|萨尔温江, forming border of Myanmar and Thailand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒江
- 人民 的 江山 是 铁打 的 江山
- sông núi của nhân dân là sông gang núi thép.
- 乍浦 ( 在 浙江 )
- Sạ Phố (ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
- 龙 堌 ( 在 江苏 )
- Long Cố (ở tỉnh Giang Tô).
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 人们 愤怒 地 吼叫 起来
- mọi người phẫn nộ thét lên.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 他 一脸 怒气 , 让 别人 不敢 靠近
- Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
江›