Đọc nhanh: 技术家 (kĩ thuật gia). Ý nghĩa là: nhà kỹ thuật.
技术家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà kỹ thuật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技术家
- 他 叹赏 这位 艺术家 的 作品
- Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.
- 公司 聘 了 几位 技术 专家
- Công ty mời một vài chuyên gia kỹ thuật.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 技术 进步 是 国家 的 血液
- Tiến bộ công nghệ là cốt yếu của quốc gia.
- 他们 的 技术水平 差距 很小
- Khoảng cách về trình độ kỹ thuật của họ rất nhỏ.
- 这家 公司 统治 了 技术 领域
- Công ty này chi phối lĩnh vực công nghệ.
- 这家 公司 发挥 了 技术 优势
- Công ty này đã tận dụng ưu thế về công nghệ.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
技›
术›