Đọc nhanh: 怀里 (hoài lí). Ý nghĩa là: ngực; lòng; trong lòng; lồng ngực; trên tay. Ví dụ : - 她把孩子抱在怀里。 Cô ấy ôm con vào trong lòng.. - 猫咪跳进了我的怀里。 Con mèo nhảy vào lòng tôi.. - 宝宝在妈妈怀里睡着了。 Bé con ngủ thiếp đi trong lòng mẹ.
怀里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngực; lòng; trong lòng; lồng ngực; trên tay
怀
- 她 把 孩子 抱 在 怀里
- Cô ấy ôm con vào trong lòng.
- 猫咪 跳进 了 我 的 怀里
- Con mèo nhảy vào lòng tôi.
- 宝宝 在 妈妈 怀里 睡着 了
- Bé con ngủ thiếp đi trong lòng mẹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 怀里
✪ 1. A + 在 + B (+ 的) + 怀里 + Động từ
- 小猫 在 他 的 怀里 睡着 了
- Con mèo con ngủ trong lòng anh ấy.
- 她 在 妈妈 的 怀里 哭 了 起来
- Cô ấy khóc lên trong lòng mẹ.
✪ 2. 怀里 + 的 + Danh từ
"怀里" vai trò định ngữ
- 他 怀里 的 猫 乖乖 地 睡觉
- Con mèo trong lòng anh ấy đang ngủ ngoan.
- 他 怀里 的 书 掉下来 了
- Cuốn sách trên tay anh rơi xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀里
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 他 怀里 的 书 掉下来 了
- Cuốn sách trên tay anh rơi xuống.
- 她 把 孩子 紧紧 抱 在 怀里
- Cô ấy ôm chặt đứa trẻ trong lòng.
- 把 书 掖 在 怀里
- Lận cuốn sách vào bụng.
- 孩子 高兴 得 一下 扑 到 我 怀里 来
- Đứa bé mừng rỡ bổ nhào vào trong lòng tôi.
- 他 怀里 的 猫 乖乖 地 睡觉
- Con mèo trong lòng anh ấy đang ngủ ngoan.
- 孩子 偎 在 母亲 的 怀里
- con ngả vào lòng mẹ.
- 孩子 在 妈妈 怀里 睡着 了
- Đứa bé ngủ trong lòng mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
里›