Đọc nhanh: 怀有 (hoài hữu). Ý nghĩa là: có trong con người của một người (cảm xúc, tài năng, v.v.). Ví dụ : - 对自己怀有奇特的优越感 Tự tin đặc biệt trong bản thân
怀有 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có trong con người của một người (cảm xúc, tài năng, v.v.)
to have in one's person (feelings, talent etc)
- 对 自己 怀有 奇特 的 优越感
- Tự tin đặc biệt trong bản thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀有
- 怀有异 心
- trong lòng có suy nghĩ gian dối
- 她 的 口音 带有 怀疑
- Giọng điệu của cô ấy có sự nghi ngờ.
- 我们 怀疑 对方 是不是 有 案底
- Có thể nghi ngờ người này có tiền án.
- 对 自己 怀有 奇特 的 优越感
- Tự tin đặc biệt trong bản thân
- 他 有 宽广 的 怀
- Anh ấy có một tâm hồn rộng lớn.
- 他 有 宽广 的 胸怀
- Anh ấy có tấm lòng rộng lớn.
- 你 拥有 宽广 的 胸怀
- Bạn có tấm lòng rộng lượng.
- 我 怀疑 这件 事 是否 会 成功 , 还是 有 很多 问题 需要 解决
- Tôi nghi ngờ liệu việc này có thành công không, vẫn còn nhiều vấn đề cần giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
有›