Đọc nhanh: 怀敌附远 (hoài địch phụ viễn). Ý nghĩa là: chiêu an; chiêu hồi; làm cho uy phục.
怀敌附远 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiêu an; chiêu hồi; làm cho uy phục
使敌对的人降顺,使远方的人归附怀,安抚 (使...亲近)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀敌附远
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 除远费外 , 还 得 附加 手续费
- ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 胸怀 远志
- có chí lớn; mang hoài bão lớn
- 港口 附近 的 兵站 被 敌人 炸毁 了
- Trạm quân sự gần cảng bị địch phá hủy.
- 心怀 睿 远见
- Trong lòng có tầm nhìn xa xăm.
- 他 心怀 远大 的 器志
- Anh ấy có năng lực và khát vọng lớn.
- 敌人 心怀叵测 让 你 一个 人去 谈判 要 提防 上当受骗
- Kẻ địch lòng dạ khó lường, lại bắt cậu một mình đi đàm phán, phải đề phòng bị lừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
敌›
远›
附›