Đọc nhanh: 数珠念佛 (số châu niệm phật). Ý nghĩa là: đếm chuỗi hạt cầu nguyện của một người và niệm Phật (thành ngữ).
数珠念佛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đếm chuỗi hạt cầu nguyện của một người và niệm Phật (thành ngữ)
to count one's prayer beads and chant Buddha's name (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数珠念佛
- 吃斋念佛
- ăn chay niệm Phật.
- 老 人们 一起 念佛
- Những người già tụ họp lại niệm Phật.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 9 除以 4 余数 为 5
- Số dư của 9 chia cho 4 được 5.
- 念佛 让 他 感到 非常 平静
- Niệm Phật giúp anh ấy cảm thấy rất bình yên.
- 他 仿佛 看到 了 露珠 和 玫瑰花
- Anh ấy dường như nhìn thấy những giọt sương và hoa hồng.
- 数学 中 的 集是 一个 重要 概念
- Trong toán học, tập hợp là một khái niệm quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
念›
数›
珠›