Đọc nhanh: 加持 (gia trì). Ý nghĩa là: Tăng cường; làm tăng; tăng. Ví dụ : - 服务能力的加持 Tăng khả năng phục vụ
加持 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tăng cường; làm tăng; tăng
- 服务 能力 的 加持
- Tăng khả năng phục vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加持
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 服务 能力 的 加持
- Tăng khả năng phục vụ
- 三加二得 五
- Ba cộng hai được năm.
- 三加 二 等于 五
- Ba cộng hai bằng năm
- 所有 参加 政治 夜校 的 人 都 坚持 下来 了
- tất cả những người học ban đêm đều vẫn kiên trì (tiếp tục).
- 健康 问题 持续 加剧 了
- Vấn đề sức khỏe đang ngày càng trở nên nghiêm trọng.
- 她 每周 都 参加 运动 活动 , 保持 身体健康
- Cô ấy tham gia các hoạt động thể thao mỗi tuần để giữ gìn sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
持›