快书 kuài shū
volume volume

Từ hán việt: 【khoái thư】

Đọc nhanh: 快书 (khoái thư). Ý nghĩa là: độc tấu nhanh.

Ý Nghĩa của "快书" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

快书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. độc tấu nhanh

曲艺的一种,用铜板或竹板伴奏,词儿合辙押韵,说时节奏较快、有山东快书、竹板快书等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快书

  • volume volume

    - 快递 kuàidì 本书 běnshū gěi 妹妹 mèimei

    - Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.

  • volume volume

    - 读书 dúshū 读得 dúdé 很快 hěnkuài

    - Anh ấy đọc sách rất nhanh.

  • volume volume

    - 书籍 shūjí kuài 递给 dìgěi 同学 tóngxué

    - Tôi chuyển phát nhanh sách cho bạn học lớp.

  • volume volume

    - 背书 bèishū 背得 bèidé 很快 hěnkuài

    - Tôi học thuộc rất nhanh.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 快递 kuàidì le 本书 běnshū

    - Chị gái tôi đã giao một cuốn sách.

  • volume volume

    - yòng zhè 本书 běnshū 你会学 nǐhuìxué gèng kuài

    - Nhờ cuốn sách này, bạn sẽ học nhanh hơn.

  • volume volume

    - jiào le 一个 yígè 快递 kuàidì 送书 sòngshū

    - Cô ấy gọi một dịch vụ chuyển phát để gửi sách.

  • volume volume

    - xīn 图书馆 túshūguǎn 快要 kuàiyào 竣工 jùngōng le

    - Thư viện mới sắp xây dựng xong rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao